- English (English)
- Bulgarian (Български)
- Chinese Simplified (简体中文)
- Chinese Traditional (繁體中文)
- Czech (Čeština)
- Danish (Dansk)
- Dutch (Nederlands)
- French (Français)
- German (Deutsch)
- Greek (Ελληνικά)
- Hungarian (Magyar)
- Italian (Italiano)
- Japanese (日本語)
- Korean (한국어)
- Polish (Polski)
- Portuguese (Brazilian) (Português (Brasil))
- Slovak (Slovenský)
- Spanish (Español)
- Swedish (Svenska)
- Turkish (Türkçe)
- Ukrainian (Українська)
Ngày và giờ hiện tại trên dấu, đầu trang và chân trang
Bạn có thể tạo dấu và Số thứ tự giảm dần hiển thị ngày hiện tại. Sử dụng các thẻ sau trong trình quản lý dấu hoặc trình quản lý Số thứ tự giảm dần.
Thẻ | Ví dụ | |
<d/> | Ngày ở định dạng ngắn | 07.02.2013 |
<date/> | Ngày ở định dạng dài | Ngày 7 tháng 2 năm 2013 |
<t12/> | Giờ ở định dạng 12 giờ | 9:22 CH |
<t24/> | Giờ ở định dạng 24 giờ | 21:22 |
<time/> | Giờ ở định dạng HH:MM:SS | 21:22:51 |
Theo mặc định, cài đặt vùng trên máy tính của bạn sẽ xác định định dạng ngày và giờ. Bạn có thể chỉ định một định dạng khác. Ví dụ, <d=RUS/>, <date=USA/> hoặc <time=ENG/>. Kết quả sẽ lập tức được hiển thị trong ô xem trước.
Nhấp vào đây để xem một số ví dụ
Bạn có thể chỉ định các định dạng ngày và giờ tùy chỉnh.
Nhấp vào đây để xem một số ví dụ
Bạn có thể chỉ định định dạng ngày và giờ bằng các thẻ <date/> và <time/>.
<date/> tham số |
Ví dụ | |
Năm | ||
%y | Năm theo số từ 01 đến 99 (có số không ở đầu) | 01 |
%#y | Năm theo số từ 1 đến 99 (không có số không ở đầu) | 1 |
%Y | Năm theo số từ 0001 đến 9999 (có số không ở đầu) | 2013 |
%#Y | Năm theo số từ 1 đến 9999 (không có số không ở đầu) | 2013 |
Tháng | ||
%b | Tên tháng viết tắt | Th2 |
%B | Tên tháng viết đầy đủ | Tháng 2 |
%m | Tháng theo số từ 01 đến 12 (có số không ở đầu) | 02 |
%#m | Tháng theo số từ 1 đến 12 (không có số không ở đầu) | 2 |
Ngày trong tháng | ||
%d | Ngày theo số từ 01 đến 31 (có số không ở đầu) | 07 |
%#d | Ngày theo số từ 1 đến 31 (không có số không ở đầu) | 7 |
Thứ trong tuần | ||
%a | Tên thứ viết tắt | T.3 |
%A | Tên tháng viết đầy đủ | Thứ ba |
<time/> tham số |
Ví dụ | |
Giờ | ||
%H | Giờ ở định dạng 24 giờ (từ 00 đến 23, có số không ở đầu) | 07 |
%#H | Giờ ở định dạng 24 giờ (từ 0 đến 23, không có số không ở đầu) | 7 |
%I | Giờ ở định dạng 12 giờ (từ 01 đến 12, có số không ở đầu) | 05 |
%#I | Giờ ở định dạng 12 giờ (từ 1 đến 12, không có số không ở đầu) | 5 |
%p | SA/CH cho biết định dạng 12 giờ* | SA |
Phút và giây | ||
%M | Phút theo số từ 00 đến 59 (có số không ở đầu) | 04 |
%#M | Phút theo số từ 0 đến 59 (không có số không ở đầu) | 4 |
%S | Giây theo số từ 00 đến 59 (có số không ở đầu) | 04 |
%#S | Giây theo số từ 0 đến 59 (không có số không ở đầu) | 4 |
Tham số bổ sung | ||
%% |
Ký hiệu phần trăm |
Thay đổi cài đặt vùng của bạn
______________________
12.06.2024 14:32:05